0946.635.353 – 0862.799.559
Du học Sekai
  • Giới thiệu
    • Giới thiệu công ty
    • Hồ sơ pháp lý
    • Chi nhánh tuyển sinh
    • Thông tin tuyển dụng
  • Tin tức
    • Bản tin công ty
    • Tin tức xã hội
  • Du học Nhật Bản
    • Thông báo tuyển sinh
    • Tư vấn du học
    • Khám phá Nhật Bản
    • Trường học Nhật Bản
  • Du học Hàn Quốc
    • Thông báo tuyển sinh
    • Tư vấn du học
    • Khám phá Hàn Quốc
    • Trường học Hàn Quốc
  • Trung tâm ngoại ngữ
    • Thông báo khai giảng
    • Tự học tiếng Nhật
    • Tự học tiếng Hàn
    • Bí quyết học tiếng Nhật
    • Bí quyết học tiếng Hàn
    • Góc học viên
Trang chủ Tư vấn du học Hướng dẫn chăm sóc tóc ở Nhật

Hướng dẫn chăm sóc tóc ở Nhật

Cập nhật: 10/03/2017
Đồ chăm sóc tóc ở Nhật rất da dạng và được bán ở hầu hết các shop mỹ phẩm, các drug store (Matsumoto Kiyoshi, Kokumin, Drug Eleven …) hoặc các hệ thống siêu thị lớn (Seiyu, Aeon, Life, Daiei …).
Hướng dẫn chăm sóc tóc ở Nhật
Để có thể tìm được sản phẩm dưỡng tóc ưng ý thì trước tiên chúng ta cần phải biết các từ vựng liên quan đến hair care.

1. Sản phẩm chăm sóc tóc (ヘアケア)

①  シャンプー (shampoo): dầu gội             リンス ・ コンディショナー(Rinse/ Conditioner): dầu xả

②  トリートメント/ ヘアパック/ ヘアマスク (hair treatment/ hair pack/ hair mask): kem ủ tóc

③  ヘアオイル (hair oil): dầu bóng, dầu dưỡng

④  ヘアミスト (hair mist)/ ヘアコロン (hair cologne)/ヘアローション (hair lotion): xịt dưỡng (dạng nước), ヘアコロン là loại có mùi thơm

⑤  ヘアエッセンス(hair essence)/ミルク (milk) : dưỡng tóc dạng sữa

⑥ 育毛 (いくもう)・育毛剤 (いくもうざい): sản phẩm làm mọc tóc

⑦ ナチュラル (natural) ・ オーガニック (organic): sản phẩm thiên nhiên

⑧ フケ防止(ぼうし) シャンプー/ スカルプケア シャンプー: dầu gội trị gàu

⑨ ダメージケア (damage care): chăm sóc tóc xơ, hư tổn

10. 除毛(じょもう) ・ 脱毛 (だつもう) クリーム: kem tẩy lông

2. Tạo kiểu (ヘアスタイリング)

①  ヘアスプレー (hair spray): xịt tạo kiểu

Có 3 loại:

* ソフト (soft): mềm
* ハード (hard): cứng
* スーパーハード (super hard): rất cứng

② ワックス: wax tạo kiểu (dạng như keo)

③ ヘアカラー(hair color) ・ カラーリング(coloring) ・ 髪色 (かみいろ: kami iro): thuốc nhuộm
白髪染め (しらがみそめ): thuốc nhuộm dành cho tóc bạc



Khi đi mua thuốc nhuộm nhớ để ý dòng chữ 白髪用 (dùng cho tóc bạc) và 黒髪用 (dùng cho tóc đen) thường được ghi ở góc trên cùng bên phải hộp thuốc nhuộm. Nếu mua cho bố mẹ thì các bạn phải mua loại mà mua loại 白髪用 nhé, nếu mua loại 黒髪用 thì sẽ ko hết bạc đâu. Còn thanh niên trai tráng như chúng ta thích nghịch màu tóc thì nhớ chọn loại thuốc dành cho tóc đen nhé. Xem thêm “Hướng dẫn chọn thuốc nhuộm tóc tại Nhật”

④ ブリーチ剤 (ざい): thuốc tẩy tóc

3. Đi làm tóc ở salon:

Nếu bạn chỉ muốn cắt tóc bình thường mà không làm gì đặc biệt thì có rất nhiều tiệm cắt tóc giá rẻ ¥1000 hay ¥1500. Những tiệm cắt tóc này hầu như ở khu dân cư nào cũng có.



Một số tiệm cắt tóc cũng có dịch vụ làm xoăn, tạo kiểu, nhuộm với giá chỉ tầm trên dưới ¥3000.  Những tiệm này thường ở khu vực quanh ga tàu điện, các bạn ngó nghiêng để ý nhé. Hoặc thỉnh thoảng đi trên đường bạn sẽ được phát tờ rơi quảng cáo của các tiệm làm tóc và nếu có cái phiếu đó thì bạn sẽ được giảm giá khi làm tóc ở tiệm đó. Mình cũng từng đi làm tóc tại salon với phiếu giảm giá được phát khi ở ga và chỉ phải trả hơn ¥2000 cho một kiểu tóc cũng khá là style (giá bình thường là trên dưới ¥4000).

Nếu bạn muốn tạo những kiểu tóc style, nhuộm màu, uốn xoăn hay làm những dịch vụ chăm sóc đặc biệt thì hãy đến hair salon (ヘアサロン).  Bạn có thể tham khảo bạn bè để tìm được salon có dịch vụ tốt. Nếu không có người để tham khảo thì hãy lên trang web HOT PEPPER BEAUTY (link tại đây). Trang web này giúp các bạn có thể tìm được hair salon, hay beauty salon ở từng khu vực, thành phố. Mỗi salon đều có bảng giá và dịch vụ ghi rất cụ thể. Bạn cũng có thể đặt chỗ từ web này để đến làm tóc mà không cần gọi điện trực tiếp đến salon. Giá làm tóc ở những salon này thường là từ ¥4000 ~ cho dịch vụ cắt, từ ¥4000 đến ¥6000 cho dịch vụ nhuộm, ép và làm xoăn thì thường từ ¥6000 đến trên dưới ¥10000.

Một số từ vựng cần thiết khi đi làm tóc:

① 髪型 (かみがた: kamigata): kiểu tóc
髪型を変(か)えようかなと思っています。Tôi muốn thay đổi kiểu tóc

② 前髪 (まえがみ: mae gami): tóc mái
前髪をしてください/ 切ってください: Hãy tạo mái/ cắt mái cho tôi
* 下(した)に下(お)ろす前髪: mái thẳng
* 横(よこ)に流(なが)す前髪: mái chéo, mái lệch
* シースルーバング: mái thưa Hàn Quốc

③ 分か目 (わかめ): ngôi
* 真ん中(まんなか)のわかめ: ngôi giữa
* わかめは真ん中より左(ひだり)がわでおねがいします: Hãy rẽ ngôi lệch sang trái một chút

④ ストレートパーマ: duỗi, ép thẳng tóc    内巻きストレートパーマ (うちまきストレートパーマ): duỗi cúp
ストレートパーマ液 (えき): thuốc ép tóc

⑤ パーマ: làm xoăn

⑥ デジタルパーマ: xoăn kỹ thuật số

⑦ ハイライト: highlight, gẩy light

⑧ リメイクカラー: chấm lại tóc nhuộm (khi chân tóc mọc ra hay nhạt màu)

⑨ リタッチカラー: retouch color: phủ bóng (làm màu nhuộm lâu phai)

⑩ ブロー: sấy

⑪ シャンプーする: gội đầu

⑫ ヘアアレンジ: tạo kiểu tóc (tết, búi, tóc dạ tiệc …)

⑬ ボブ: tóc bob    ロブ: tóc lob (bob lỡ)

⑭ロング・ ミディアム・ ショート (độ dài): dài – lỡ – ngắn

⑮長(なが)さはそのままにしてください。Hãy giữ nguyên độ dài tóc

⑯ 軽(かる)くしてくださいHãy tỉa mỏng tóc cho tôi.

⑰ 短 (みじか)く切ってください。Hãy cắt tóc ngắn đi cho tôi.

⑱ レイヤーをしてください。Hãy tỉa tóc so le (thành từng lớp) cho tôi.

(Tổng hợp)
Keywords: Du học Nhật Bản tại TP Vinh, Du học Nhật Bản tại Nghệ An, Du học Nhật Bản tại Hà Tĩnh, Học tiếng Nhật tại TP Vinh, Học tiếng Nhật tại Nghệ An, Học tiếng Nhật tại Hà Tĩnh

Bài viết khác

  • THÔNG BÁO TUYỂN SINH HỌC BỔNG ĐIỀU DƯỠNG VIỆN QUỐC GIA TẠI NHẬT BẢN
  • Đừng nhầm lẫn giữa Du học Nhật Bản và Xuất khẩu lao động
  • Bị khuyết tật có đi du học Nhật Bản được không?

Du học Nhật Bản

  • Thông báo tuyển sinh
  • Tư vấn du học
  • Khám phá Nhật Bản
  • Trường học Nhật Bản

Bản tin công ty

  • Tiễn đoàn du học sinh Hàn Quốc xuất cảnh
    Tiễn đoàn du học sinh Hàn Quốc xuất cảnh
  • TỪNG BỪNG NOEL CHÀO ĐÓN NĂM MỚI CÙNG SEKAI
    TỪNG BỪNG NOEL CHÀO ĐÓN NĂM MỚI CÙNG SEKAI
  •  THÔNG BÁO TUYỂN SINH DU HỌC TẠI NHẬT BẢN
    THÔNG BÁO TUYỂN SINH DU HỌC TẠI NHẬT BẢN
  • THÔNG BÁO TUYỂN SINH DU HỌC TẠI NHẬT BẢN DẠNG VISA ĐẶC ĐỊNH
    THÔNG BÁO TUYỂN SINH DU HỌC TẠI NHẬT BẢN DẠNG VISA ĐẶC ĐỊNH
  • Du học tại Hàn Quốc, Nhật Bản và những điều kiện bạn cần biết
    Du học tại Hàn Quốc, Nhật Bản và những điều kiện bạn cần biết

Tư vấn du học

  • THÔNG BÁO TUYỂN SINH HỌC BỔNG ĐIỀU DƯỠNG VIỆN QUỐC GIA TẠI NHẬT BẢN
    THÔNG BÁO TUYỂN SINH HỌC BỔNG ĐIỀU DƯỠNG VIỆN QUỐC GIA TẠI NHẬT BẢN
  • Đừng nhầm lẫn giữa Du học Nhật Bản và Xuất khẩu lao động
    Đừng nhầm lẫn giữa Du học Nhật Bản và Xuất khẩu lao động
  • Bị khuyết tật có đi du học Nhật Bản được không?
    Bị khuyết tật có đi du học Nhật Bản được không?
  • Điều kiện về tiếng khi đi du học Nhật Bản là gì?
    Điều kiện về tiếng khi đi du học Nhật Bản là gì?
  • Năm 2019 nên đi du học Nhật Bản hay du học Hàn Quốc?
    Năm 2019 nên đi du học Nhật Bản hay du học Hàn Quốc?
  • Trang chủ
  • Bản tin công ty
  • Tư vấn du học
  • Trường học Nhật Bản
  • Trung tâm Nhật ngữ
  • Liên hệ

CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC SEKAI

Địa chỉ: Số 47, Đường Thành Thái, P.Hưng Phúc, TP. Vinh, tỉnh Nghệ An
  • 0946.635.353 – 0862.799.559
  • info@sekai.edu.vn
  • DU HỌC NHẬT BẢN
    • Tư vấn du học
    • Khám phá Nhật Bản
    • Trường học Nhật ngữ
  • TRUNG TÂM NHẬT NGỮ
    • Thông báo khai giảng
    • Tự học tiếng Nhật
    • Bí quyết học tiếng
Đăng ký nhận thông tin tuyển sinh du học, ưu đãi học phí lớp học sớm nhất từ Sekai
Copyright © 2017 by DU HOC SEKAI. All Rights Reserved.