Bài viết này sẽ giới thiệu với các bạn động từ ghép trong tiếng Nhật. Động từ ghép (複合動詞: ふくごうどうし) là động từ cấu tạo bởi hai động từ khác ghép lại. Để diễn tả trạng thái, đích đến, cách thức,... của hành động. Ví dụ ghép động từ "buộc" và động từ "vào" thành "buộc vào" như trong tiếng Việt.
Cấu trúc: [Động từ 1 ます] + [Động từ 2]
Ví dụ:
言います (nói) + 過ぎます (quá) →言い過ぎます:nói quá nhiều
書きます (viết) + 忘れます (quên) → 書き忘れます: quên viết
Một số động từ ghép:
1. ~忘れます(~わすれます): Quên làm gì
大切なことを言い忘れました。Tôi đã quên nói điều quan trọng. (大切: たいせつ: quan trọng)
テストに名前を書き忘れました。Tôi đã quên viết tên vào bài kiểm tra.
手紙(てがみ) を出し忘れました。Tôi đã quên đưa thư.
2. ~過ぎます(~すぎます): Làm gì quá mức, quá nhiều
きのう、食べ過ぎました。Hôm qua tôi đã ăn quá nhiều.
テレビを見すぎて、目(め)が疲れました。Xem ti vi quá nhiều nên mắt bị mỏi. (疲れる: つかれる: mệt/mỏi)
彼は働きすぎて、病気になってしまいました。Anh ấy làm việc quá sức nên bị ốm rồi.
3. ~始めます(はじめます): Bắt đầu làm gì
彼、遅い(おそい)ですね。食べ始めましょうか。(Anh ấy lâu thế nhỉ. Hay là bắt đầu ăn luôn đi)
友達(ともだち)の子どもは1歳になったとき、歩き始めました。Con của bạn tôi đã bắt đầu biết đi khi lên 1 tuổi.
まだ書き始めないでください。Xin vui lòng chưa bắt đầu viết vội.
4. ~出します(~だします): Bắt đầu làm gì (một cách bất thình lình)
急(きゅう)に空(そら)が暗くなって、雨が降り出しました。Bất chợt trời tối đi và mưa bắt đầu rơi. (急に: bất ngờ, bất chợt、暗い: くらい: tối)
赤ちゃんが急に泣き出しました。Em bé đột nhiên khóc òa lên. (赤ちゃん: あかちゃん: em bé、泣く: なく: khóc)
彼が急に笑い出しました。Đột nhiên anh ta cười ầm lên. (笑う: わらう: cười)
5. ~続けます(~つづけます): Tiếp tục/liên tục làm gì
きのう、朝まで飲み続けました。Hôm qua tôi đã uống liên tục đến sáng.
もう30分も待ち続けています。Liên tục đợi đến 30 phút rồi.
もう時間(じかん)ですが、みんな書き続けています。Hết giờ rồi mà mọi người vẫn tiếp tục viết.
6. ~終ります(おわります): Kết thúc, hoàn thành việc gì
この本はもう読み終わりました。Tôi đọc xong cuốn sách này rồi.
もう食べ終わりますから、ちょっと待ってください。Tôi ăn xong rồi đây, đợi tôi một chút nhé.
書き終ったら、私に見せてください。Viết xong thì đưa cho tôi xem nhé.
7. ~直します(~なおします): Làm lại việc gì
もう一度考え直してください。Hãy nghĩ lại lần nữa đi. (一度: いちど: một lần)
間違いが多いので、書き直します。Bị sai nhiều nên tôi sẽ viết lại. (間違い: まちがい: lỗi, sự nhầm lẫn)
人生(じんせい) はやり直すことができません。Cuộc đời thì không thể làm lại được. (人生: cuộc đời)
8. ~かえます: Thay, đổi
新大阪(しんおおさか)でJRに乗(の)りかえます。Tôi sẽ đổi sang tàu JR ở ga Shin Osaka.
ここで靴(くつ)を履(は)きかえてください。Hãy thay giày tại đây. (履く: はく: đi giày)
新しい電池(でんち)に取りかえます。Thay pin mới. (電池: pin)
Ví dụ:
言います (nói) + 過ぎます (quá) →言い過ぎます:nói quá nhiều
書きます (viết) + 忘れます (quên) → 書き忘れます: quên viết
Một số động từ ghép:
1. ~忘れます(~わすれます): Quên làm gì
大切なことを言い忘れました。Tôi đã quên nói điều quan trọng. (大切: たいせつ: quan trọng)
テストに名前を書き忘れました。Tôi đã quên viết tên vào bài kiểm tra.
手紙(てがみ) を出し忘れました。Tôi đã quên đưa thư.
2. ~過ぎます(~すぎます): Làm gì quá mức, quá nhiều
きのう、食べ過ぎました。Hôm qua tôi đã ăn quá nhiều.
テレビを見すぎて、目(め)が疲れました。Xem ti vi quá nhiều nên mắt bị mỏi. (疲れる: つかれる: mệt/mỏi)
彼は働きすぎて、病気になってしまいました。Anh ấy làm việc quá sức nên bị ốm rồi.
3. ~始めます(はじめます): Bắt đầu làm gì
彼、遅い(おそい)ですね。食べ始めましょうか。(Anh ấy lâu thế nhỉ. Hay là bắt đầu ăn luôn đi)
友達(ともだち)の子どもは1歳になったとき、歩き始めました。Con của bạn tôi đã bắt đầu biết đi khi lên 1 tuổi.
まだ書き始めないでください。Xin vui lòng chưa bắt đầu viết vội.
4. ~出します(~だします): Bắt đầu làm gì (một cách bất thình lình)
急(きゅう)に空(そら)が暗くなって、雨が降り出しました。Bất chợt trời tối đi và mưa bắt đầu rơi. (急に: bất ngờ, bất chợt、暗い: くらい: tối)
赤ちゃんが急に泣き出しました。Em bé đột nhiên khóc òa lên. (赤ちゃん: あかちゃん: em bé、泣く: なく: khóc)
彼が急に笑い出しました。Đột nhiên anh ta cười ầm lên. (笑う: わらう: cười)
5. ~続けます(~つづけます): Tiếp tục/liên tục làm gì
きのう、朝まで飲み続けました。Hôm qua tôi đã uống liên tục đến sáng.
もう30分も待ち続けています。Liên tục đợi đến 30 phút rồi.
もう時間(じかん)ですが、みんな書き続けています。Hết giờ rồi mà mọi người vẫn tiếp tục viết.
6. ~終ります(おわります): Kết thúc, hoàn thành việc gì
この本はもう読み終わりました。Tôi đọc xong cuốn sách này rồi.
もう食べ終わりますから、ちょっと待ってください。Tôi ăn xong rồi đây, đợi tôi một chút nhé.
書き終ったら、私に見せてください。Viết xong thì đưa cho tôi xem nhé.
7. ~直します(~なおします): Làm lại việc gì
もう一度考え直してください。Hãy nghĩ lại lần nữa đi. (一度: いちど: một lần)
間違いが多いので、書き直します。Bị sai nhiều nên tôi sẽ viết lại. (間違い: まちがい: lỗi, sự nhầm lẫn)
人生(じんせい) はやり直すことができません。Cuộc đời thì không thể làm lại được. (人生: cuộc đời)
8. ~かえます: Thay, đổi
新大阪(しんおおさか)でJRに乗(の)りかえます。Tôi sẽ đổi sang tàu JR ở ga Shin Osaka.
ここで靴(くつ)を履(は)きかえてください。Hãy thay giày tại đây. (履く: はく: đi giày)
新しい電池(でんち)に取りかえます。Thay pin mới. (電池: pin)
(Tổng hợp)