Văn hóa truyền thống Nhật Bản cũng như nhiều nền văn hóa Á Đông có quan niệm rất thú vị về những điều may mắn. Trong lịch sử, điều này đã được trải nghiệm và người ta cho rằng điều xấu, bệnh tật, tai họa, mùa màng thất thu có thể được ngăn chặn bằng những lá bùa may mắn để tránh những điều không hay xảy ra.

Sau đây là một số cách thể hiện từ may mắn trong tiếng Nhật, các bạn du học sinh chuẩn bị du học Nhật Bản chú ý nhé, cách để nói về sự may mắn ở Nhật Bản:
1. Fuku, ふ く, 福

Fuku là một danh từ thể hiện cho từ may mắn, nó còn được sử dụng trong hàng chục những từ diễn tả sự may mắn, mô tả những điều tốt, điều hay, ví dụ như túi may mắn : Fukubukuro.
2. Engimono, え ん ぎ も の, 縁 起 物

Engimono có nghĩa là bùa may mắn đó là một thuật ngữ chung để môt tả về những vật may mắn như búp bê Daruma.
3. Ungaii, う ん が い い, 運 が い い

Ungaii là tính từ miêu tả cái gì đó may mắn hay một ai đó may mắn.
4. Tsuiteru, つ い て る, 付 い て る

Tsuiteru là một động từ được sử dụng để mô tả các trạng thái có sự may mắn.
5. Rakkii, ラ ッ キ ー

Từ tiếng Việt là may mắn, từ tiếng Anh là Lucky còn đây là từ tiếng Nhật tương đương.
6. Yatta, や っ た

Yatta là từ thể hiện cảm xúc hạnh phúc trào dâng. Ví dụ bạn trúng số độc đắc, bạn có thể nói Yatta.
1. Fuku, ふ く, 福

Fuku là một danh từ thể hiện cho từ may mắn, nó còn được sử dụng trong hàng chục những từ diễn tả sự may mắn, mô tả những điều tốt, điều hay, ví dụ như túi may mắn : Fukubukuro.
2. Engimono, え ん ぎ も の, 縁 起 物

Engimono có nghĩa là bùa may mắn đó là một thuật ngữ chung để môt tả về những vật may mắn như búp bê Daruma.
3. Ungaii, う ん が い い, 運 が い い

Ungaii là tính từ miêu tả cái gì đó may mắn hay một ai đó may mắn.
4. Tsuiteru, つ い て る, 付 い て る

Tsuiteru là một động từ được sử dụng để mô tả các trạng thái có sự may mắn.
5. Rakkii, ラ ッ キ ー

Từ tiếng Việt là may mắn, từ tiếng Anh là Lucky còn đây là từ tiếng Nhật tương đương.
6. Yatta, や っ た

Yatta là từ thể hiện cảm xúc hạnh phúc trào dâng. Ví dụ bạn trúng số độc đắc, bạn có thể nói Yatta.
Nguồn tin tổng hợp