Tết - sự khởi đầu của một năm mới, là khoảng thời gian mọi người dành tặng cho nhau những lời chúc tốt đẹp nhất về sức khỏe, may mắn, tiền tài và cả danh vọng. Bạn đang đi du học, xuất khẩu lao động hay là người yêu thích nước Nhật, yêu thích nền văn hóa Nhật Bản vậy các bạn đã biết vào dịp đầu năm mới người Nhật chúc nhau như thế nào chưa?

Dưới đây là tổng hợp những câu chúc Tết mỗi khi Tết đến xuân về của người Nhật có thể bạn chưa biết.
Những câu chúc mừng măm mới - 新年のお祝い言葉
1. 明けましておめでとうございます - (Akemashite omedetou gozaimasu) - Chúc mừng năm mới
2. よいお年を (Yoi otoshi o) – Chúc một năm mới tốt lành
3. 新しい年が順調でありますように ( Atarashi i toshi ga junchoude arimasuyou ni) - Chúc năm mới mọi việc xuôn sẻ:
4. 金運に恵まれますように (Kinun ni megumaremasu youni) - Chúc gặp nhiều may mắn trong chuyện tiền bạc
5. 財源が広がりますように ( Zaigen ga hirogarimasu youni) - Chúc làm ăn phát đạt:
6. ますます裕福になりますように ( Masumasu yuufukuni narimasu youni) Chúc ngày càng trở nên giàu có:

7. 幸運がもたらしますように (Kouun ga motarashimasu youni) - Chúc năm mới sẽ mang lại nhiều điều may mắn- hạnh phúc
8. 万事順調にいきますように (Manji junchou ni ikimasu youni) - Chúc mọi sự ( Vạn sự) đều thuận lợi
9. すべてが順調にいきますように - (Subete ga junchou ni ikimasu youni) - Chúc mọi sự đều thuận lợi
10. 昨年は大変お世話になり ありがとうございました。 - (Sakunen wa taihen osewa ni nari arigatou gozaimashita) - Cám ơn bạn vì năm qua đã giúp đỡ tôi rất nhiều.
Những câu chúc mừng măm mới - 新年のお祝い言葉
1. 明けましておめでとうございます - (Akemashite omedetou gozaimasu) - Chúc mừng năm mới
2. よいお年を (Yoi otoshi o) – Chúc một năm mới tốt lành
3. 新しい年が順調でありますように ( Atarashi i toshi ga junchoude arimasuyou ni) - Chúc năm mới mọi việc xuôn sẻ:
4. 金運に恵まれますように (Kinun ni megumaremasu youni) - Chúc gặp nhiều may mắn trong chuyện tiền bạc
5. 財源が広がりますように ( Zaigen ga hirogarimasu youni) - Chúc làm ăn phát đạt:
6. ますます裕福になりますように ( Masumasu yuufukuni narimasu youni) Chúc ngày càng trở nên giàu có:

7. 幸運がもたらしますように (Kouun ga motarashimasu youni) - Chúc năm mới sẽ mang lại nhiều điều may mắn- hạnh phúc
8. 万事順調にいきますように (Manji junchou ni ikimasu youni) - Chúc mọi sự ( Vạn sự) đều thuận lợi
9. すべてが順調にいきますように - (Subete ga junchou ni ikimasu youni) - Chúc mọi sự đều thuận lợi
10. 昨年は大変お世話になり ありがとうございました。 - (Sakunen wa taihen osewa ni nari arigatou gozaimashita) - Cám ơn bạn vì năm qua đã giúp đỡ tôi rất nhiều.
(Nguồn tổng hợp)