Việc học ngoại ngữ sẽ tốt lên rất nhiều nếu như chúng ta có vốn từ vựng đa dạng và phong phú. Hôm nay chúng ta sẽ tiếp tục khám phá vồn từ vựng tiếng Nhật về Nghề nghiệp nhé !

Từ vựng tiếng Nhật về Nghề nghiệp
いしゃ isha Bác sỹ
かんごし kangoshi Y tá
しかい shikai Nha sỹ
き ょうし kyoushi Giáo viên (nghề giáo viên)
せんせい sensei Giáo viên (thầy giáo, cô giáo)
こうし koushi Giảng viên
かしゅ kashu Ca sỹ
うんてんしゅ untenshu Lái xe
せんしゅ sakka- senshu Cầu thủ bóng đá
がか gaka Họa sỹ
げいじゅつか geijutsuka Nghệ sỹ
えんしゅつか enshutsukan Đạo diễn
けんちくか kenchikuka Kiến trúc sư
せいじか seijika Chính trị gia
けいかん keikan Cảnh sát
ちょうりし chourishi Đầu bếp
べんごし bengoshi Luật sư
かいけいし kaikeishi Kế toán
きしゃ kisha Phóng viên
ジャーナリスト ja-narisuto Nhà báo
のうみん noumin Nông dân
かがくしゃ kagakusha Nhà khoa học
Bài học về từ vựng tiếng Nhật về Nghề nghiệp trên đây hy vọng đã giúp các bạn mở rộng thêm vốn từ của bản thân và ngày càng yêu thích việc học tiếng Nhật hơn nữa.
(Nguồn tổng hợp)