Lời chúc gửi tới nhau là nét văn hóa trong giao tiếp xã hội. Tuy nhiên việc nói những lời chúc đó như thế nào ở mỗi quốc gia, mỗi nền văn hóa lại không đơn giản. Dưới đây sẽ là một vài ví dụ để giúp các bạn học nói lời chúc trong tiếng Nhật.

良い一日を・素敵な一日を
Chúc 1 ngày tốt lành
良い週末を
Chúc cuối tuần vui vẻ
おめでとう
Mừng cho anh (chị..)
おめでとう ございます
Xin chúc mừng anh (chị…)
新年(しんねん)おめでとうございます
Xin chúc mừng năm mới
ご入学(にゅうがく)おめでとう ございます
Chúc mừng anh (chị…) nhập học
ご卒業(そつぎょう)おめでとう ございます
Chúc mừng anh (chị…) đã tốt nghiệp
ご就職(しゅうしょく)おめでとう ございます
Mừng anh (chị) có việc làm
お誕生日(たんじょうび)おめでとう ございます
Xin chúc mừng sinh nhật anh (chị…)
明(あ)けまして おめでとうございます
Xin chúc mừng năm mới
よいお年を!
Chúc năm mới nhiều điều tốt lành ( nói trước Tết)
ご結婚(けっこん)おめでとう ございます
Chúc mừng hôn lễ của …
どうぞ おしあわせに
Vâng, xin chúc anh chị hạnh phúc
ご出産(しゅっさん)おめでとう ございます
Chúc mừng anh (chị…) sinh cháu
ご退院(たいいん)おめでとう ございます
Mừng anh chị được xuất viện (khỏi bệnh)
Tính lịch sự và nghi lễ trong văn hóa Nhật Bản đã thể hiện phần nào qua những câu nói chúc nhau trên đây. Thiết nghĩ bạn cần biết một vài câu chúc phổ biến để có thể sử dụng khi đi du học Nhật.
Chúc 1 ngày tốt lành
良い週末を
Chúc cuối tuần vui vẻ
おめでとう
Mừng cho anh (chị..)
おめでとう ございます
Xin chúc mừng anh (chị…)
新年(しんねん)おめでとうございます
Xin chúc mừng năm mới
ご入学(にゅうがく)おめでとう ございます
Chúc mừng anh (chị…) nhập học
ご卒業(そつぎょう)おめでとう ございます
Chúc mừng anh (chị…) đã tốt nghiệp
ご就職(しゅうしょく)おめでとう ございます
Mừng anh (chị) có việc làm
お誕生日(たんじょうび)おめでとう ございます
Xin chúc mừng sinh nhật anh (chị…)
明(あ)けまして おめでとうございます
Xin chúc mừng năm mới
よいお年を!
Chúc năm mới nhiều điều tốt lành ( nói trước Tết)
ご結婚(けっこん)おめでとう ございます
Chúc mừng hôn lễ của …
どうぞ おしあわせに
Vâng, xin chúc anh chị hạnh phúc
ご出産(しゅっさん)おめでとう ございます
Chúc mừng anh (chị…) sinh cháu
ご退院(たいいん)おめでとう ございます
Mừng anh chị được xuất viện (khỏi bệnh)
Tính lịch sự và nghi lễ trong văn hóa Nhật Bản đã thể hiện phần nào qua những câu nói chúc nhau trên đây. Thiết nghĩ bạn cần biết một vài câu chúc phổ biến để có thể sử dụng khi đi du học Nhật.
(Nguồn tổng hợp)